Giới thiệu về hãng Van Gestra
GESTRA là nhà sản xuất van, bẫy hơi, đầu dò và công nghệ điều khiển phục vụ thị trường quốc tế hàng đầu cho ngành công nghiệp hơi và nước ngưng.
Gestra cung cấp các hệ thống hoàn chỉnh và các giải pháp vấn đề toàn diện ở trình độ kỹ thuật cao nhất với độ tin cậy tối đa. Đầu tiên và quan trọng nhất, sản phẩm van bẫy hơi của Gestra được sử dụng ở mọi nơi.
Tên đầy đủ: | GESTRA AG |
Xuất xứ: | Germany |
Lịch sử: | Ra đời từ năm 1902 |
Sản phẩm: | Van | bẫy hơi | đầu dò | bộ điều khiển | cảm biến |
Nhà cung cấp: | EURODODO CO.,LTD |
Đại lý Gestra tại Việt Nam là công ty nào
Sản phẩm Gestra được sử dụng nhiều ở Việt Nam đặc biệt là các dòng van và bẫy hơi, do đó câu hỏi công ty nào là đại lý Gestra tại Việt Nam được nhiều người quan tâm tìm kiếm.
Theo thông tin chính thức trên website hãng Gestra Germany thì hiện tại chưa có đơn vị nào ở Việt Nam được công khai đại lý của hãng tại thị trường nước ta.
Theo đó đại diện Gestra khu vực châu Á Thái Bình Dương đặt ở Singapore sẽ phụ trách cả thị trường Việt Nam. Cụ thể:
GESTRA Singapore Pte. Ltd địa chỉ 21 Changi South Avenue 2 #01-01 Singapore
CÔNG TY TNHH EURODODO là đơn vị làm việc với hãng để nhập khẩu van cũng như các thiết bị Gestra phân phối toàn quốc.
Email: kinhdoanh@eurododo.com
Sản phẩm Gestra
Như đã biết, hãng Gestra chuyên sản xuất van các loại và bẫy hơi, màn hình điều khiển. Dưới đây pqt.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc các sản phẩm được đại lý Gestra tại Việt Nam cung cấp.
1. Bẫy hơi Gestra UNA1 / UNA2
Bẫy hơi kiểu phao với phao bóng: Thích hợp cho lượng nhỏ và lượng lớn nước ngưng, không phụ thuộc vào áp suất ngược, điều khiển với thông hơi tự động, điều khiển đơn giản, ví dụ như đối với nước ngưng lạnh. Đặc biệt thích hợp cho các hệ thống được kiểm soát.
UNA 14 | PN 25 | DN 15-25 | EN-JS 1049 UNA14 |
UNA 16, 16A | PN 40 | DN 15-25 | 1.0460 / 1.0619 UNA16 |
UNA 23 | PN 16 | DN 15-50 | EN-JL 1040 UNA23 |
UNA 25 | PN 40 | DN 15-50 | EN-JL 1049 UNA25 |
UNA 26 | PN 40 | DN 15-50 | 1.0460 / 1.0619 UNA26 |
UNA 27 | PN 63 | DN 25, 40, 50 | 1.5419 UNA27 |
UNA 38 | PN 100 | DN 15, 25, 40, 50 | 1.5419 / 1.7357 UNA38 |
UNA 39 | PN 160 | DN 15, 25, 50 | 1.7335 UNA39 |
UNA Spezial | PN 16-64 | DN 50-100 | EN-JL 1040, 1.0619, 1.5419 |
UNA 25-PK | PN 40 | DN 40 | EN-JS 1049 UNA25-PK |
2. Bộ Van điều khiển màng Gestra BK 45/46 MK 45
Thiết bị kiểm soát thoát nước ngưng GESTRA bao gồm van gestra: Máy soi hơi có kính quan sát VK 14, VK 16 PN 10, 40 DN 15-50 EN-JL 1040, 1.0619 RLO 16, 16A kích thước PN40 DN15-50 1.0619, 1.4571 VKP 10, VKP 40 và VKP 40Ex
AK45 PN40 DN 15-25C 22.8/A105
GK 11, 21 PN 16 DN 50-150 GG 25
TK 23, 24 PN 16, 25 DN 50-100 GS-C 25
BK A/7, MK A/7, DK A/7 Class 300 1.4408, CF8M
DK 45, 47, 57 PN 40/Class 300 DN 15-25 C 22.8 Chromstahl
QuickEM PN 16, 40 DN 15-25
QuickEM control PN 16, 40 DN 15-25 4, 8 oder 12
DK 45, 47, 57 PN 40/Class 300 DN 15-25 C 22.8
BK 45 | PN 40 | DN 15-25 | C 22.8 / A 105 BK45 |
BK 15 | PN 40 | DN 40-50 | C 22.8 / A 105 BK15 |
BK 46 | PN 40 | DN 15-25 | 15 Mo 3 BK46 |
BK 27N | PN 63 | DN 15-50 | 15 Mo 3 BK27N |
BK 28 | PN 100 | DN 15-50 | 15 Mo 3 BK28 |
BK 29 BK29 | PN 160 | DN 15-25 | 13 CrMo 4-4 / F 12 |
BK 212 BK212 | PN 630 | DN 15-25 | 13 CrMo 9-10 / F 22 |
MK 35/31*, MK 35/32 | PN 25 | DN 10-15 | C 22.8 |
MK 45-1*, MK 45-2 | PN 40 | DN 15-25 | C 22.8 / A 105 |
MK 35/25, MK 35/2S3 | PN 40 | DN 25 | C 22.8 |
MK 25/2, MK 25/2S | PN 40 | DN 40-40 | C 22.8 |
MK 30/51 | PN 40 | DN 8-20 | 1.4301 MK30 MK51 |
MK 45 A-1 MK 45 A-2 | PN 40 | DN 15-25 | 1.4404 / 316 L MK45 |
SMK 22 | PN 10 | DN 15-25 | 1.4435 SMK22 |
3. Van kiểm tra Gestra (Van một chiều)
Gồm các loại: Van một chiều chống chảy ngược với ổ cắm ren, van một chiều kiểu wafer RK, van một chiều CB DISCO, van kiểm tra kép BB DISCO, van an toàn
SBO 11, 21, 31 PN 6 3/4″-1 1/4″ MS
MB 14 PN 16 1/2″-2″ MS
CB 14 | PN 16 | DN 50-300 | NBR CB14 |
CB 24S | PN 16 | DN 50-300 | Stahl CB24S |
CB 26 | PN 40 | DN 50-300 | Stahl CB26 |
CB 26A | PN 40 | DN 50-300 | 1.4571 / 1.4581 |
BB 12-24G | PN 6-16 | DN 150-1200 | GG 25 BB12-24G |
BB 12-26G | PN 6-160 | DN 100-1200 | GS-C 25 BB12-26G |
BB 12-26A | PN 6-160 | DN 50-1200 | rostfreier Stahl |
RK 70 | PN 6 | DN 15-200 | MS RK70 |
RK 71 | PN 16 | DN 15-100 | MS RK71 |
RK 41 | PN 16 | DN 15-200 | So-MS, GG RK41 |
RK 44 | PN 16 | DN 15-200 | B 2, GG RK44 |
RK 44S | PN 16 | DN 15-200 | B 2 RK44S |
RK 76 | PN 40 | DN 15-100 | Chromstahl RK76 |
RK 86 | PN 40/Class 300 | DN 15-200 | Chromstahl RK86 |
RK 86A | PN 40/Class 300 | DN 15-200 | 1.4408 / CF8M RK86A |
RK 16A | PN 40 | DN 15-100 | 1.4571 RK16A |
RK 49 | PN 160 | DN 15-200 | 1.4581, 1.7357 RK49 |
RK 29A | PN 160 | DN 15-200 | 1.4571 RK29A |
4. Van điều khiển Gestra
Van điều khiển bằng điện hoặc khí nén Gestra V725 (van điều tiết)
V725 | PN40 | DN15-100 | GS-C 25 |
Bộ điều chỉnh áp suất cơ học Gestra không có năng lượng phụ trợ
5801 | PN 16-40 | DN15-200 | GGG 40.3, GS-C 25 |
Bộ điều chỉnh tràn cơ học Gestra không có năng lượng phụ trợ
5610 | PN 16-40 | DN15-100 | GGG 40.3, GS-C 25 |
Bộ điều khiển nhiệt độ cơ Gestra không có nguồn phụ
Clorius | PN 16-40 | DN15-150 | RG, GG-25, GGG 40.3, GS-C 25 |
5. Bộ thiết bị điều khiển GESTRA NRGS 16-1NRGS 16-1
NRGS 11-1, PN 6, G1, 4 điểm chuyển mạch, bật/tắt PP, mực nước cao, chạy khô
NRGS 16-1, PN 40, G1, 4 điểm chuyển mạch
NRGS 11-2, PN 6, G1, 3 điểm chuyển đổi, bật/tắt PP, thiếu nước cho nồi hơi áp suất thấp đến 0,5 bar
6. Van khử muối van xả đáy Gestra
BA(E) 46 | PN40 | DN15-50 | C22,8 |
BA(E) 47 | PN 63 | DN15-50 | C22,8 |
BA(E) 210 | PN250 | DN25 | C22,8 |
BA(E) 211 | PN 320 | DN25 | 13 CrMo 4 4 |
ZK(E) 29 | PN 160 | DN50 | 13 CrMo 4 4 |
(M)PA 46 | PN40 | DN20-50 | C22,8 |
(M)PA 47 | PN 63 | DN25, 40, 50 | C22,8 |
(M)PA 110 | PN250 | DN25 | 13 CrMo 4 4 |
Và các sản phẩm thông dụng khác của Gestra:
Giám sát sự xâm nhập của vật lạ: Nguy cơ xâm nhập của dầu, chất béo, v.v.: OR 52-5, PN 10, G 3/8, GG OR 52-6, PN 10, G 3/8, 1.4580
Nguy cơ xâm nhập từ axit, kiềm, v.v.: Điện cực LRG 12-1, PN 10, G 11/4, máy phát LRT 1-6b, công tắc giới hạn URS 2
Hệ thống trao đổi nhiệt Gestra loại PWT-XPS
Bình ngưng loại SDL
Bộ chuyển đổi hơi nước, máy tạo hơi nước tinh khiết
Đầu dò TDS LRGT16-2 L=380mm
Đầu dò mực nước lò hơi, điện dung Gestra NRGT 26-1 (L=700)
Đầu dò mực nước lò hơi Gestra NRGS-15-1 (L=1000mm)
Van xả đáy lò Gestra BAE 46-1, PN4 operated by the electric actuator + EF10-1 (DN20, PN40)
Van điều khiển khí nén Gestra (blowdown valve) MPA 46 DN25 PN40 1.0460 TMA 300độ
Màng van Gestra control diaphragm 335431 LRGT 16-3 LRGT 16-4 LRGT 17-3
3851545 conductivity compact electrode LRGT 16-4 G1, L = 380mm PN 40 3.2581/1.4301/1.4571/PTFE 4-electrode system with integrated transmitter and PT100 output signal 4-20mA power supply 24V DC; IP 65 measuring range 50-10000 µS/cm temp.range: 0 to 280°C |
3482044 level electrode NRGT 26-2 G3/4 PN 40 3.2161/1.4571/PTFE installation length: 794mm power supply 24V DC; 4V output signal 4-20mA SIL 2 7-digits indication with switch + push-buttom |
3533248 level electrode NRGS 15-1 G1″ L 1000 mm PN 25 stainless steel/PTFE/polycarbonate power supply 230V/115V/50..60Hz output signal: low-level-, high-level- alarm pump ON, pump OFF |
3891401 cont. blowdown valve BAE 46-1 DN20 electric drive EF10-1 PN 40 1.0460/stainless steel 3 limit switches 230V/50Hz 1 sampling valve |
3661500 rapid-action blow down valve MPA 46 DN25 PN 40 1.0460/stainless steel with diaphragm actuation |
0335131 diaphragm for blow down valve MPA 46 DN20-50 |
Câu hỏi thường gặp
Gestra xuất xứ nước nào?
Made in: Germany.
Sản phẩm của Gestra là gì?
Gestra sản xuất van | bẫy hơi | cảm biến | Bộ điều khiển | đồng hồ đo lưu lượng | đầu dò và các hệ thống điều khiển dùng trong dây chuyền nhà máy.
Chính sách bán hàng của đại lý Gestra?
– Hỗ trợ công nợ 100% cho nhà máy sử dụng van Gestra trên toàn quốc
– Nhập khẩu có đầy đủ CO/CQ
– Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
– Miễn phí giao hàng toàn quốc.Đại lý có hỗ trợ tư vấn mới van Gestra được không?
Có. Đại lý cung cấp van Gestra cho nhu cầu thay thế ngoài ra còn tư vấn cho các dự án mới phù hợp.