Cảm biến tải trọng ASA-RT là gì?
Cảm biến tải trọng ASA-RT (load cells) là một bộ cảm biến được sản xuất bởi ASA-RT Srl Italy sử dụng để đo độ lớn của trọng lực bằng cách tạo ra một tín hiệu điện sau đó dẫn tới đầu đọc load cell ASA-RT (Amplifier) để hiển thị kết quả đo.
Cảm biến tải trọng này thực tế có nhiều tên gọi khác khi tìm kiếm từ khóa như: cảm biến lực căng sợi, cảm biến tải, đầu cân trọng tải, thiết bị đo lực…
⚠ BẠN CÓ BIẾT:
Ứng dụng của cảm biến tải ASA-RT
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của cảm biến lực căng tải ASA-RT:
- Ngành xây dựng: cảm biến lực căng dây ASA-RT có thể được sử dụng để đo lực tải trọng trong quá trình xây dựng và vận hành các công trình như cầu, tòa nhà cao tầng, hầm mỏ… Việc đo tải trọng giúp đảm bảo an toàn, phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn và tránh các tình huống nguy hiểm.
- Cẩu trục và vận chuyển: Load cells ASA-RT có thể được sử dụng trong các cẩu trục, cẩu bánh xích và các thiết bị vận chuyển để đo lực tải trọng. Việc giám sát tải trọng giúp đảm bảo an toàn khi nâng và di chuyển các vật liệu, hạn chế quá tải và tránh các sự cố tai nạn.
- Điều khiển tự động trong công nghiệp: Cảm biến tải ASA-RT có thể tích hợp bộ khuếch đại tín hiệu để đọc kết quả về tải trọng. Bằng việc thu thập dữ liệu, hệ thống có thể tự động điều chỉnh và đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu trong gia công và sản xuất.
- Ô tô và xe tải: Cảm biến tải trọng ASA-RT sử dụng trong xe tải và xe ô tô để giám sát tải trọng và phân phối tải trọng đồng đều. Điều này giúp tăng khả năng vận chuyển hàng hóa một cách an toàn và hiệu quả.
Xem thêm sản phẩm khác được đại lý bán gần đây:
Về hãng ASA-RT sản xuất load cells cảm biến lực tải
Nhà sản xuất | ASA-RT Srl |
Trụ sở nhà máy | via Monginevro 262/7 – 10142 Torino – ITALY |
Sản phẩm | Cảm biến tải trọng |
Kinh nghiệm sản phẩm | Hơn 60 năm nghiên cứu và sản xuất load cells cảm biến tải trọng |
Các tiêu chuẩn sản phẩm | ISO 9001 ATEX Tiêu chuẩn cơ sở |
Đại diện phân phối | ASA-RT có đại diện phân phối ở 9 nước khắp thế giới: Đức, Áo, Mỹ, Nga, Thụy Sĩ, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Đài Loan, Thổ Nhỉ Kỳ |
Đại lý ở Việt Nam | Theo trang Đại lý ASA-RT Vietnam |
Phân loại load cells cảm biến lực trọng tải ASA-RT
Có nhiều các phân loại các lode cell cảm biến tải trọng này, tuy nhiên dưới đây pqt.edu.vn phân loại dựa theo ứng dụng mà thương hiệu ASA-RT hướng đến, bao gồm 4 loại dưới đây:
Cảm biến tải trọng cho ròng rọc quay ASA-RT
Dòng sản phẩm load cells cảm biến tải trọng này sử dụng cho ròng rọc, trên các cụm lắp ráp tĩnh hoặc quay. Gồm 4 mã loại: ATB-HMD, ATB-V, ATB-S, ATB-RG.
- Bảng mô tả đặc điểm của từng type cảm biến lực căng tải:
Mã loại | Lực đo | Chất liệu | Đặc điểm khác |
ATB-HMD | 50N đến 500N | Thép hoặc nhôm | Dùng cho ròng rọc Có bù trọng lượng của ròng rọc |
ATB-V | 1N đến 100N | Nhôm | Có vỏ cho trục đỡ ròng rọc Có cơ chế bảo vệ chống quá tải |
ATB-S | 10N đến 1000N | Nhôm và thép | Dạng mặt bích Có kẹp để đỡ trục của puli Có cơ chế bảo vệ chống quá tải |
ATB-RG | 125N đến 3500N | Thép hoặc nhôm | Dạng mặt bích Có kẹp để đỡ trục của puli hoặc vỏ cho trục có mặt bích Có cơ chế bảo vệ chống quá tải. Tích hợp bộ khuếch đại tín hiệu amplifier đầu ra analog hoặc fieldbus |
Cảm biến đo lực căng trên cuộn ASA-RT
Load cells cảm biến lực ASA-RT để đo lực căng trên cuộn, bao gồm ATB-P / PE / PMZ, ATB-PC, ATB-PMB, ATB-PRS, ATB-XR / XRE, ATB-XL, ATB-XTV / XTJ, ATB-CS / 2CS, ATB-DWC, ATB-GK, ATB-KLB, ATB-SOP.
- Bảng mô tả đặc điểm của từng type load cells:
Mã loại | Lực đo | Chất liệu | Đặc điểm khác |
ATB-P / PE / PMZ | 125N đến 10000N | Thép | Dạng mặt bích Có ổ bi (từ Ø32 đến Ø140 mm) Bảo vệ cơ học chống quá tải |
ATB-PC | 200N đến 10000N | Thép không gỉ | Dạng mặt bích Có ổ bi (từ Ø52 đến Ø110 mm) Tích hợp bảo vệ cơ học chống quá tải |
ATB-PMB | 150N đến 2000N | Nhôm | Hình dạng mặt bích Có ổ bi (từ Ø40 đến Ø80 mm) Tích hợp bảo vệ cơ học chống quá tải |
ATB-PRS | 250N đến 2000N | Thép không gỉ | Hình dạng mặt bích Có ổ bi (từ Ø35 hoặc Ø42 mm) Tích hợp bảo vệ cơ học chống quá tải |
ATB-XR / XRE | 50N đến 2000N | Thép | Có ổ bi (từ Ø35 đến Ø52 mm) Tích hợp bộ khuếch đại tín hiệu |
ATB-XL | 150N đến 2500N | Thép | Có ổ bi (từ Ø35 đến Ø52 mm) |
ATB-XTV / XTJ | 100N đến 2000N | Thép | Có bộ chuyển đổi kẹp cho cuộn trục đứng Có khớp hình cầu cho các trục quay |
ATB-CS/2CS | 50N đến 2500N | Thép | Có bộ chuyển đổi kẹp cho cuộn trục đứng Có khớp hình cầu cho các trục quay |
ATB-DWC | 1000N đến 3000N | Thép hoặc thép không gỉ | Có trục để đỡ trực tiếp các ổ bi |
ATB-GK | 5KN đến 500KN | Thép không gỉ | Là cảm biến tải trọng để đo lực dọc Pqt.edu.vn đã cung cấp cho nhà máy tôn |
ATB-KLB | 500N đến 20KN | Thép không gỉ | Cảm biến tải trọng để đo lực ngang cấu trúc bên trong với độ cứng cao |
ATB-SOP | Tùy chọn | Tùy mục đích | Các cảm biến tải trọng được sử dụng để thay thế vỏ cho các ổ bi lớn, có thể đo lực dọc. Có nhiều kích cỡ, tùy theo vỏ ổ bi để thay thế và tùy theo lực cần đo. |
Cảm biến lực tải chống cháy nổ ASA-RT
Loadcell cảm biến lực căng tải được chứng nhận ATEX đảm bảo sự an toàn của thiết bị được ASA-RT thiết kế để sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ. Gồm ATB-ZS30 / X, ATB-CM70 / X, ATB-P / X.
- Bảng mô tả đặc điểm của từng type cảm biến tải trọng:
Mã loại | Lực đo | Chất liệu | Đặc điểm khác |
ATB-ZS30/X | 2,5KN đến 35KN | Chống cháy nổ | Cảm biến tải trọng hình trục |
ATB-CM70/X | 5KN đến 50KN | Chống cháy nổ | Cảm biến lực nén-kéo |
ATB-P/X | 125N đến 6000N | Thép không gỉ | Hình dạng mặt bích Có ổ bi (từ Ø32 đến Ø80 mm) Tích hợp bảo vệ chống quá tải |
Load cells cảm biến tải trọng đa dụng ASA-RT
Các cảm biến tải trọng loadcell này được ASA-RT thiết kế để đo tải trọng sử dụng được trong nhiều ứng dụng khác nhau. Bao gồm các mã sau: ATB-CX / TX, ATB-2CX, ATB-CZ, ATB-TSN, ATB-TP, ATB-Z.
Lực đo của các load cells này tùy chọn vào nhu cầu cụ thể của người sử dụng, giao động từ 15kg đến 100000KN
Tham khảo về dòng cảm biến tải trọng ASA-RT này TẠI ĐÂY
Có thể sử dụng một hoặc nhiều cảm biến tải trọng ASA-RT để đo lường một tải đơn.
Nhà phân phối load cells ASA-RT chính hãng tại Việt Nam
Pqt.edu.vn là website thuộc công ty phân phối chính hãng load cells ASA-RT (cảm biến tải trọng) và thiết bị đọc hiển thị đầu cân. Bạn có thể vào ngay mục liên hệ của trang web này để yêu cầu báo giá, hoặc tham khảo một số trang web khác cũng bán thiết bị ASA-RT sau:
- https://eurododo.com/cam-bien-luc-asa-rt-dai-ly-load-cell-asa-rt-tai-viet-nam.html
- https://dailythietbimayvietnam.com/dai-ly/asa-rt-vietnam-dai-ly-cam-bien-luc-cang-load-cell-asa-rt.html
- https://automationpurch.com/sp/cam-bien-luc-cang-asa-rt
Type load-cells cảm biến ASA-RT đã được pqt.edu.vn cung cấp
ATB-PR35/500/AINN | ATB-PE-100/150/QIN6 | ATB-CX120 |
ATB-CZ/10K/EIN6P10 | SN: 060516/2 | ATB-TX120 |
ATB-CZ/10K/EIN6 | ASA-ATB-PE-100/250/QSNN | ATB-CX150 |
ATB-PR35/750/AINH | ADS-R 110004/1 | ATB-TX150 |
ATB-PR28/500/AINH | ASA-ATB-PE-100/500/QSSN | ATB-2CX |
ATB-TH40-100K/AIN4 | 100192/13 | ATB-CZ |
ATB-PEH/500/ASNN | ASA-RT ATB-TS35/PV 150864/2 | ATB-TSN |
ATB-KL8/30K/A IN6P20 | ATB-PE50/C 500N 644/18 | ATB-TP |
ATB-PE150/45/B | 110125/42 140537/62 | ATB-Z |
ATB-P150/1500/ASNN | ATB-PMH140/350/AANK | ATB-TSN/A |
ATB-PE300/100/B | ATB GK100/40K/AINK | ATB-TSN/B |
ATB-Z/2K5/AIW 7T10 | ADS-R 140682/4 | ATB-TSN/C |
ATB-CZ/2K5/EIN6 | ATB-28/500/AINH | ATB-TSN/D |
ATB-CZ/2K5/EIN6P10 | ATB-PR35/250/GINH | ATB-TSN/E |
ATB-GR/2K5/EIN6P3 | ATB-AV2 100223/7 | ATB-TSN/A/50K |
ADS-R 140603/6 | ATB-PR35/750/AINH | ATB-TSN/A/75K |
ATB-PE50/C,500N | 070190/15 | ATB-TSN/A/100K |
ATB-PE50/C | ATB-TH 40/100K/AIN4 | ATB-TSN/A/150K |
ATB-XTV100/1000/ASNN/L35 | ATB-AWR/500/AANC/I | ATB-TSN/A/200K |
ATB-GR/5K/EIN6 | ADS-R Nr.100216/5 | ATB-TSN/A/250K |
ATB-PE50/C 500N | ATB-AWR/500/AANC/I | ATB-TSN/B/50K |
ATB-GR/5K/EIN6P3 | 160209/1÷160209/4 | ATB-TSN/B/75K |
ATB-TS35/PV | ATB-TS35/PV 68KN | ATB-TSN/B/100K |
CA15/SN4 | SN:150864/2 | ATB-TSN/B/150K |
ATB-P150/BG | ATB-BKA/35/DANH/P | ATB-TSN/B/200K |
ATB-V/25/AANL | SN: 130734/5 | ATB-TSN/B/250K |
ATB-TH40/100K/AIN4P10 | ATB-C Z/10K/EIN6 P10 | ATB-TSN/B/500K |
ADS-R 171188/21 | ATB-VO5 | ATB-TSN/C/100K |
ADS-R4 | ATB-CH40/25K/AIN4 | ATB-TSN/C/150K |
ADS-R 181081/6 | ATB-Z/2K5/AIW7T10 | ATB-TSN/C/200K |
AES-N,24VDC 130009/1 | ATB-CH40/2K5/EIN4 | ATB-TSN/C/250K |
ATB-PE100/1000/ASNN | ATBZ2K5AIWVT10 | ATB-TSN/C/500K |
ATB-AV2 amplifier | ATB-CH40/50K/AINL 080069/1 | ATB-TSN/C/750K |
ATB-RS120/500/EINH/P 110227/2 | CABLE FOR ATB-PR28/500/AINH | ATB-HMD |
ATB-TH40-100K/AIN4 | SN: 120346/12 | ATB-V |
ATB-CZ/2K5/EIN6P3 | ATB-CM100 10K | ATB-S80 |
ADB-R/P 080175/22/2.40 | GP0YPKT10601 | ATB-S105 |
ADS-R 110372/1 | ATB-KL8-30K-AIN6P6 | ATB-S |
ATB-V02/M | ATB-CM100/50K8AIN | ATB-RG |
ATB-CZ/5K/EIN6 | 7T20 080491/16 | ATB-ZS30/X |
ATB-PR28/500/KINH | GP0YPKT10701 | ATB-CM70/X |
ADS-R/P | 090120/5 | ATB-P/X |
ATB-pc300/1000/ASNN | GP0YPKT11001 | ATB-P25/X |
ZTSM8L-ZCC-P1 | ATB-KL8-10K-AIN6P6 | ATB-P50/X |
ATB-RS120/500/EINH/P | ATB-CZ/10K/EIN6 | ATB-P100/X |
ADB-R/P 080248/2/2.40 | 10kN SN100395/33 | ATB-P150/X |
CA10/SK4 90 L10M | GR10K/AIN6 | ATB-P300/X |
ADS-R 110291/25 | ATB-GR/10K/EIN6P3 | ATB-P/PE25 |
ATB-PMB125/300/AANH | ADB-R/P 100223/6 | ATB-P/PE50 |
ATB PQT.EDU.VN /AANH | ATB-CZC-1000-A-I-N-4 | ATB-P/PE100 |
ATB-PE150/45/B 030166/4/PE | ATB-CZ/10K/EIN6P10 | ATB-P/PE140 |
250VAC 4A IP65 80321511 | 10kN SN160581/1 | ATB-P/PE15 |
ATB-PE50/C 500N 140719/20 | Nr: 080241/2 | ATB-P/PE150 |
AEB-R PBW1=103-TF1 | ATB-I/2K5/AIWT 2.5KN | ATB-P/PE300 |
ATB-PR 28/500/AINH | ATB-CZ/10K/EIN6P6 | ATB-P/PE310 |
ADS-R 160391/44 | ATB-KL8/30K/AIN6P20 | ATB-P/PE600 |
AES-N 24 VDC 130009/1 | ADS-R140800/9 | ATB-P/PE1000 |
ADS-R SN.100533/7 | ATB-CZ/25K/EIN6 | ATB-PC150 |
ABT-NXL50/4/BA/I+ADX-F | TITB_ATB-GK70/25K/AINK | ATB-PC300 |
ATB-KL8/30K/A IN6P20 | ATB-CZ/25K/EIN6P10 | ATB-PC600 |
ATB-PE100/1000/ASNN | ADB-R/P 24dc 090467/20 | ATB-PMB105 |
ATB-KLB/30K/AIN6P20 140861/9 | ATB-PE150/45/B 030166/3/PE | ATB-PMB125 |
ATB-NXL50/2/BA/V | ADB-R/P 24V 090537/2 | ATB-PMB175 |
ATB-NXL50/4/BA/V | ATB-PE150/750/BSNN | PRS28 |
ATB-KL8-10K-AIN6P6 | ADB-R/P 24Vdc 140297/8 | PRS35L |
ATB-NXL50/5/AA/V | ATB-PE300/100/B 040133/1/PE | PRS35 |
ADS-R 040375/1/AD | ADP-R 190222/60 FW 1.10 | PRS42 |
ATB-KL8-30K-AIN6P6 | ADS-R 120490/77 | ATB-XR100 |
ATB PQT.EDU.VN 6P6/10 | ATB-CZ/5K/EIN6P10 | ATB-XR250 |
ATB-P150/BG 070081/20 | ATB-PE50/C 500N S/N 090415/5 | ATB-XL100 |
ATB-P150/BG 1500N | ATB-GK70/25K/AINK 150120/1 | ATB-XL250 |
ATB-KL8-10K-AIN6P60 | ADS-R 140603/11 | ATB-CS |
ATB-P150/PG | ATB-GR/10K/EIN6 Force 10 KN | ATB-2CS |
ATB-KL8-30K-AIN6P6 | ATB-PMB125/1500/BANH | ATB-GK100 |
ATB-PC300/1000 | ATB-GR/10K/EIN6P8 170755/31 | ATB-KLB230 |
ADS-R 100192/13 | ATB-pmb125100AANH | ATB-KLB360 |
ATB-PC300/750/ASNN | ATB-GR/1K/EIN6 Force 1 KN | ATB-SOP210 |
WTB-WTEPI 12N 150623/15 | ATB-PMZ25/125/ASNK | ATB-SOP215 |
ATB-Z/2K5/AIWT 080241/2 | ATB-GR/2K/EIN6 2 KN | ATB-SOP250 |
ATB-TS35/PV 0902S6/S | ATB-PR25/500/AINH | ATB-RLP90 |
ATB-TSX/5/AIW7T5 | ATB-PR28/500/AINH | ADS-R/D |
ATB-GR/5K/EIN6P3 140581/3 | ATB-GR/5K /EIN6 100615/18 | ADS-R 171028/4 |
ATB-GR/5K/EIN6P3 150500/106 | ATB-PR28/500/KINH 100689/5 | 2387/99/V |
180596/4 | ATB-PR35/750/AIN | AES-R 2076/91 |
ATB-GR/5K/EIN6P3 160164/87 | ATB-GR/5K/EIN6 110094/27 | ADS-R4/P ADSR4/v7/2 |
ATB-V02/M 2.5n 110015/6 | ATB-PR35/750/AINH 100099/12 | ADS-R 120223/7 |
ATB-GR/5K/EIN6P30 | ATB-GR/5K/EIN6 110094/27 | ADS-R8 |
ATB-XTS100/1000/ASNN | ATB-RS/120/500/AANN/I 090007/1 | ADS-R 140800/9 |
ATB-GR/5K/EIN6P8 | ATB-GR/5K/EIN6 120268/109 | ADS-R8/PN 150549/1 |
ADS-R/P 140416/1 | 110372/6 ADS-R | ATB-TS35/PV 150864/2 |
ATB-V02/M 2,5N 110015/6 | ATB-GR/5K/EIN6 5 KN 120577/2 | ADS-R8 181078/4 |
ATB-KL8-10K-AIN6P6 | ATB-GR/5K/EIN6 P3 | ATB-Z/50K/AIN4P10 |
AES-R/K01, 24V | ADS-R SN: 110004/1 | ADS-R-D |
GP0YPKT11302 | ATB-GR/5K/EIN6 | ATB-KL8-30K-AIN6P6 6 |
ADS-R | ATB-GR/750/EIN6 | ADX/F SN 120109/8 |
ATB-KL8/30K/A IN6P20 | ATB-TS35/PV 150864/2 | ADX-F |
ADS-R 140800/9 | ATB-GR/5K/EIN6 100392/3 | ATB-TSX/5/AIW7T5 |
CA15/SN4 -W103BW1 | AES-R/H/P 080069/2 | AES-R/ AES-N |
ADS-R /P 080491/6 | ADS-R/P 150002/13 | ADS-R/P 140065/3 |
cod CA10/SK4 90 | AHM025 | ADS-R 060152/18/AD |
Phạm Quang Tấn –
Cảm biến tải trọng tải trọng ASA-RT có nhiều tên gọi khác khi tìm kiếm từ khóa như: cảm biến lực căng sợi, cảm biến tải, đầu cân trọng tải, thiết bị đo lực… Bạn đến đây bằng từ khóa nào nhỉ.