Model khớp nối thủy lực Deublin 1005 1102 1115 1205 2200
Các khớp nối thủy lực Deublin 1005 1102 1115 1205 2200 series chuyên dùng cho truyền dẫn động thủy lực nói chung như khí nén, hơi nước bảo hòa, dầu nóng lạnh… Đại lý cung cấp bao gồm các model bên dưới:
1005-020-019 | 1115-000-018 | 1205-000-013 |
1005-020-038 | 1115-000-205 | 1205-000-021 |
1005-020-037 | 1115-000-200 | 1205-000-022 |
1005-020-049 | 1205-000-003 | 2200-000-096 |
1102-070-029 | 1205-000-004 | 2200-000-097 |
1102-070-079 | 1205-000-019 | 2200-000-098 |
1102-070-082 | 1205-000-020 | 2200-000-099 |
1102-070-103 | 1205-000-039 | 2200-000-003 |
1102-070-104 | 1205-000-025 | 2200-000-027 |
1115-000-001 | 1205-000-001 | 2200-000-102 |
1115-000-017 | 1205-000-002 | 2200-000-103 |
1115-000-002 | 1205-000-012 | PQT.EDU.VN |
Ngoài ra PQT.EDU.VN còn phân phối cả spare part sử dụng cho khớp nối xoay thủy lực Deublin gồm ron đệm, phớt chắn dầu, phốt làm kín, vòng bi bạc đạn, seal kit…
Đặc điểm các khớp nối xoay Deublin 1005 1102 1115 1205 2200 series
* Đặc điểm chung của các khớp nối thủy lực Deublin:
- Áp suất không khí tối đa 150 PSI 10 bar
- Độ chân không tối đa 28″ Hg 6,7 kPa
- Tốc độ tối đa NPT Threads 1.500 RPM 1.500 / phút
- Tốc độ tối đa Straight Threads 3.500 RPM 3.500 / phút
- Nhiệt độ tối đa 250 °F 120 °C
- Áp suất thủy lực tối đa
– 1005 Series 1.000 PSI 70 thanh
– 1102 Series 1.000 PSI 70 thanh
– 1115 Series 500 PSI 34 thanh
– 1205 Series 750 PSI 50 thanh
– 2200 Series 1.000 PSI 70 thanh
Ngoài ra đại lý pqt.edu.vn phân phối giá tốt cho:
* Đặc điểm riêng của từng model khớp nối quay thủy lực Deublin cụ thể:
Model | Kiểu kết nối | Khối lượng |
1005-020-019 | 3/8″-24 UNF | 2kg |
1005-020-038 | 3/8″-24 UNF | 2kg |
1005-020-037 | 1/8″ NPT | 2kg |
1005-020-049 | M10x1 | 2kg |
1102-070-029 | G1/4″ (BSP) | 2kg |
1102-070-079 | 5/8″-18 UNF | 4kg |
1102-070-082 | 5/8″-18 UNF | 4kg |
1102-070-103 | 1/4″ NPT | 4kg |
1102-070-104 | 1/4″ NPT | 4kg |
1115-000-001 | G1/4″ (BSP) | 4kg |
1115-000-017 | G1/4″ (BSP) | 4kg |
1115-000-002 | 5/8″-18 UNF | 7kg |
1115-000-018 | 5/8″-18 UNF | 7kg |
1115-000-205 | 3/8″ NPT | 7kg |
1115-000-200 | 1/4″ NPT | 7kg |
1205-000-003 | G3/8″ (BSP) | 7kg |
1205-000-004 | M16x2 | 7kg |
1205-000-019 | 1/2″ NPT | 7kg |
1205-000-020 | 1/2″ NPT | 7kg |
1205-000-039 | 3/4″ NPT | 7kg |
1205-000-025 | 3/4″ NPT | 7kg |
1205-000-001 | 3/4″-16 UNF | 7kg |
1205-000-002 | 3/4″-16 UNF | 7kg |
1205-000-012 | 1″-14 UNS | 7kg |
1205-000-013 | 1″-14 UNS | 7kg |
1205-000-021 | G1/2″ (BSP) | 7kg |
1205-000-022 | G1/2″ (BSP) | 7kg |
2200-000-096 | G3/4″ (BSP) | 7kg |
2200-000-097 | G3/4″ (BSP) | 1,4kg |
2200-000-098 | 1/2″ NPT | 1,4kg |
2200-000-099 | 1/2″ NPT | 1,4kg |
2200-000-003 | 3/4″ NPT | 1,4kg |
2200-000-027 | 3/4″ NPT | 1,4kg |
2200-000-102 | 1″-14 UNS | 1,4kg |
2200-000-103 | 1″-14 UNS | 1,4kg |
Phạm Quang Tấn –
Các khớp nối xoay thủy lực Deublin 1005 1102 1115 1205 2200 series rất thông dụng ở Việt Nam. Hãy gửi yêu cầu báo giá cho đại lý pqt.edu.vn để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.